Đọc nhanh: 头冠 (đầu quán). Ý nghĩa là: Vương miện, Đầu của đầu.
头冠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vương miện
a crown
✪ 2. Đầu của đầu
top of the head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头冠
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
头›