Đọc nhanh: SPI通信校验失败 (thông tín hiệu nghiệm thất bại). Ý nghĩa là: Chứng thực truyển tải thông tin SPI thất bại.
SPI通信校验失败 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứng thực truyển tải thông tin SPI thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến SPI通信校验失败
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 失败 后 , 他 失去 了 信心
- Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.
- 实验 有 失败 了 , 以前 的 努力 都 化为乌有 了
- Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.
- 大多数 仍 把 汉语 叫 Chinese , 但 实际上 则 指 的 普通话
- Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 试验 失败 并 没有 使 他 气短
- thí nghiệm thất bại, không làm anh ấy nhụt chí.
- ti m s a xe cho thu xe p.
- 修车铺租借自行车。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
失›
校›
败›
通›
验›