Đọc nhanh: 失单 (thất đơn). Ý nghĩa là: đơn cớ mất; giấy cớ mất; đơn khai mất đồ.
失单 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn cớ mất; giấy cớ mất; đơn khai mất đồ
被窃、被劫或失落的财物的清单
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失单
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 我 丢失 了 那 张 单据
- Tôi làm mất tờ biên lai rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
失›