Đọc nhanh: 失之毫厘,差之千里 (thất chi hào li sai chi thiên lí). Ý nghĩa là: một sai sót nhỏ có thể dẫn đến một sai lầm lớn (thành ngữ); một sự khác biệt nhỏ dẫn đến thiệt hại lớn.
失之毫厘,差之千里 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một sai sót nhỏ có thể dẫn đến một sai lầm lớn (thành ngữ); một sự khác biệt nhỏ dẫn đến thiệt hại lớn
a tiny lapse can lead to a huge mistake (idiom); a minor discrepancy leading to enormous losses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失之毫厘,差之千里
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 相比之下 , 我 的 成绩 就 差远了
- So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
千›
厘›
失›
差›
毫›
里›