Đọc nhanh: 失之偏颇 (thất chi thiên pha). Ý nghĩa là: Thiên vị; không công bằng. Ví dụ : - 管理不善公关策划,失之偏颇。 Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
失之偏颇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiên vị; không công bằng
“有失”和“失之”都有一个“失”字,但这两个“失”的意义不一样。“有失”的“失”是当“失掉”、“失去”解释,如“有失公允”即“失去公允”,“有失慎重”即“失去慎重”。“失之”的“失”有两个意思,一是“差错”、“错过”,如“失之毫厘”即“差错在于毫厘”,不过,这个意思只保留在“失之毫厘,谬以千里”、“失之东隅,收之桑榆”、“失之交臂”等少数成语中;二是“缺陷“、“欠缺”,如“失之放肆”即“缺陷在于放肆”,“失之偏颇”即“缺陷在于偏颇”。
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失之偏颇
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 失之 眉睫
- sai sờ sờ
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 评价 历史 人物 应 不失 偏颇
- Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 这 篇文章 的 立论 失之偏颇
- lập luận của bài văn này có sự thiên lệch.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
偏›
失›
颇›