Đọc nhanh: 擦肩而过 (sát kiên nhi quá). Ý nghĩa là: lướt qua nhau; vụt qua nhau; đi ngang qua nhau. Ví dụ : - 在街上匆忙与你擦肩而过的人是谁? Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.. - 人们停下,望著,和这雪人擦肩而过。 Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
擦肩而过 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lướt qua nhau; vụt qua nhau; đi ngang qua nhau
双方肩挨着肩相向通过;多指两者靠得很近但最终并没有碰上。
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦肩而过
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擦›
而›
肩›
过›