Đọc nhanh: 失职 (thất chức). Ý nghĩa là: không làm tròn bổn phận; không làm hết chức trách; thất trách. Ví dụ : - 因工作失职,受到重责。 do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.
失职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không làm tròn bổn phận; không làm hết chức trách; thất trách
没有尽到职责
- 因 工作 失职 , 受到 重责
- do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失职
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 我辞 过 两次 职 现在 失业 了
- Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 因 工作 失职 , 受到 重责
- do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
职›