Đọc nhanh: 失重 (thất trọng). Ý nghĩa là: mất trọng lượng.
失重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất trọng lượng
物体失去重量是由于物体在高空中所受地心引力变小或由于物体向地球中心方向作加速运动而引起的如升降机开始下降时的状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失重
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 他 遭受 了 重大 的 损失
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 他 丢失 了 重要 钥匙
- Anh ấy mất chìa khoá quan trọng.
- 他 的 失误 导致 了 严重后果
- Những sai lầm của anh ấy đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 他 丢失 了 一些 重要 的 物品
- Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.
- 公司 失去 了 重要 客户
- Công ty đã mất một khách hàng quan trọng.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
重›