失重 shīzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【thất trọng】

Đọc nhanh: 失重 (thất trọng). Ý nghĩa là: mất trọng lượng.

Ý Nghĩa của "失重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất trọng lượng

物体失去重量是由于物体在高空中所受地心引力变小或由于物体向地球中心方向作加速运动而引起的如升降机开始下降时的状态

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失重

  • volume volume

    - 创巨痛深 chuāngjùtòngshēn ( 比喻 bǐyù 遭受 zāoshòu 重大 zhòngdà de 损失 sǔnshī )

    - vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).

  • volume volume

    - 遭受 zāoshòu le 重大 zhòngdà de 损失 sǔnshī

    - Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī le 重要 zhòngyào 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy mất chìa khoá quan trọng.

  • volume volume

    - de 失误 shīwù 导致 dǎozhì le 严重后果 yánzhònghòuguǒ

    - Những sai lầm của anh ấy đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 干扰器 gānrǎoqì 失效 shīxiào néng 重置 chóngzhì 通信 tōngxìn 系统 xìtǒng ma

    - Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?

  • volume volume

    - 丢失 diūshī le 一些 yīxiē 重要 zhòngyào de 物品 wùpǐn

    - Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 失去 shīqù le 重要 zhòngyào 客户 kèhù

    - Công ty đã mất một khách hàng quan trọng.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 考试 kǎoshì 失败 shībài le 重新 chóngxīn 努力 nǔlì

    - Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao