Đọc nhanh: 苦苦央求 (khổ khổ ương cầu). Ý nghĩa là: nài.
苦苦央求 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦苦央求
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
央›
求›
苦›