Đọc nhanh: 太子十三峰 (thái tử thập tam phong). Ý nghĩa là: cũng được viết 梅里 雪山, mười ba đỉnh núi tuyết Meri ở tỉnh Diqing, Tây Tạng tự trị 迪慶藏族自治州 | 迪庆藏族自治州 , Vân Nam.
太子十三峰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 梅里 雪山
also written 梅里雪山 [Méi lǐ xuě shān]
✪ 2. mười ba đỉnh núi tuyết Meri ở tỉnh Diqing, Tây Tạng tự trị 迪慶藏族自治州 | 迪庆藏族自治州 , Vân Nam
thirteen peaks of Meri snow mountains in Diqing Tibetan autonomous prefecture 迪慶藏族自治州|迪庆藏族自治州 [Di2 qìng Zàng zú zì zhì zhōu], Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太子十三峰
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 《 十三经 注疏 》
- chú giải Thập Tam Kinh
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 倒退 三十年 , 我 也 是 个 壮 小伙子
- ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
十›
太›
子›
峰›