Đọc nhanh: 大雅之堂 (đại nhã chi đường). Ý nghĩa là: nơi thanh nhã; nơi thanh lịch.
大雅之堂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi thanh nhã; nơi thanh lịch
高尚雅致的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大雅之堂
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 他们 之间 的 感情 很 古雅
- Tình cảm giữa họ rất chân thành và thanh nhã.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 五大湖 之中 哪 一个 是
- Ngũ đại hồ nằm ở vị trí nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
堂›
大›
雅›