Đọc nhanh: 大烟 (đại yên). Ý nghĩa là: thuốc phiện; nha phiến. Ví dụ : - 他衔着一个大烟斗。 ông ta ngậm một cái tẩu hút thuốc to.
大烟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc phiện; nha phiến
鸦片的通称
- 他 衔 着 一个 大 烟斗
- ông ta ngậm một cái tẩu hút thuốc to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大烟
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 他 衔 着 一个 大 烟斗
- ông ta ngậm một cái tẩu hút thuốc to.
- 我 时而 喜欢 抽 一支 大 雪茄烟
- Tôi thỉnh thoảng thích hút một điếu xì gà to.
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
- 大火 产生 很多 烟
- Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.
- 大多数 工作 场所 现在 都 已 禁止 吸烟
- hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.
- 我 发薪日 大鱼大肉 加 烟酒 肝 都 是 没 你们 累
- Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
烟›