Đọc nhanh: 大难不死,必有后福 (đại nan bất tử tất hữu hậu phúc). Ý nghĩa là: một người được ràng buộc vì may mắn sau khi sống sót sau một thảm họa lớn (tục ngữ).
大难不死,必有后福 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người được ràng buộc vì may mắn sau khi sống sót sau một thảm họa lớn (tục ngữ)
one is bound for good fortune after surviving a great disaster (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大难不死,必有后福
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
- 纵令 有 天大 困难 , 也 吓不倒 我们
- dù có khó bằng trời cũng không làm chúng tôi sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
后›
大›
必›
有›
死›
福›
难›