Đọc nhanh: 旧的不去,新的不来 (cựu đích bất khứ tân đích bất lai). Ý nghĩa là: Bạn không thể đạt được tiến bộ bằng cách bám vào những quan niệm cũ., (văn học) Nếu cái cũ không đi, cái mới sẽ không đến..
旧的不去,新的不来 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn không thể đạt được tiến bộ bằng cách bám vào những quan niệm cũ.
You can't make progress by clinging to old notions.
✪ 2. (văn học) Nếu cái cũ không đi, cái mới sẽ không đến.
lit. If the old doesn't go, the new will not come.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧的不去,新的不来
- 想 说 就 说 , 不想 说 便 罢 , 有人 像 你 这样 说话 绕来 绕 去 的 吗 ?
- muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 这 篇文章 改来改去 , 反而 改 得 不三不四 的
- bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
- 这是 我们 新来 的 同事 , 不过 对 我们 天一 那 可不 一般 哦
- Đây là đồng nghiệp mới tới, nhưng mà đối với thiên nhất thì không bình thường lắm đâu nha.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 他 新 找 来 的 秘书 办事 没 的 挑 , 让 他 轻松 了 不少
- Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
去›
新›
旧›
来›
的›