Đọc nhanh: 饱眼福 (bão nhãn phúc). Ý nghĩa là: nhìn đã mắt; nhìn no mắt; nhìn mãn nhãn, sướng mắt.
饱眼福 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn đã mắt; nhìn no mắt; nhìn mãn nhãn
看个充分
✪ 2. sướng mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱眼福
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 这场 表演 真是 一饱眼福
- Buổi biểu diễn này thật là mãn nhãn.
- 这场 演出 让 人 大饱眼福
- Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 美丽 的 风景 让 我 一饱眼福
- Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 别为 别人 的 幸福 眼红
- Đừng ghen tị với hạnh phúc của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
福›
饱›