大大 dàdà
volume volume

Từ hán việt: 【đại đại】

Đọc nhanh: 大大 (đại đại). Ý nghĩa là: rất; quá; cực kỳ; sâu sắc. Ví dụ : - 药物可以大大缓解疼痛。 Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.. - 他的生活质量大大改善了。 Chất lượng cuộc sống của anh ấy đã được cải thiện.

Ý Nghĩa của "大大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

大大 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; quá; cực kỳ; sâu sắc

强调数量很大或程度很深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 大大 dàdà 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 大大 dàdà 改善 gǎishàn le

    - Chất lượng cuộc sống của anh ấy đã được cải thiện.

So sánh, Phân biệt 大大 với từ khác

✪ 1. 远远 vs 大大

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là phó từ được trùng điệp từ đơn âm tiết.
- Cả hai đều có thể thêm .
Khác:
- "大大" biểu thị trình độ cao hoặc số lượng lớn, thường tu sức cho động từ song âm tiết, cụm động từ.
- "远远" sau khi được trùng điệp cơ bản nghĩa không thay đổi.
- "大大" dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大大

  • volume volume

    - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 大群 dàqún rén 磕头碰脑 kētóupèngnǎo 地挤 dìjǐ zhe 看热闹 kànrènao

    - một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.

  • volume

    - jiù cóng 宇宙 yǔzhòu 爆炸 bàozhà 开始 kāishǐ

    - Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn

  • volume volume

    - 100 年前 niánqián 北美 běiměi yǒu 大量 dàliàng de 野牛 yěniú

    - 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • - 400 赛跑 sàipǎo shì duì 耐力 nàilì de 极大 jídà 考验 kǎoyàn

    - Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao