Đọc nhanh: 握手言和 (ác thủ ngôn hoà). Ý nghĩa là: Bắt tay giảng hoà. Ví dụ : - 他俩各自承认了错误,握手言和了。 Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
握手言和 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt tay giảng hoà
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 握手言和
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 握手言和
- bắt tay giảng hoà
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
手›
握›
言›