Đọc nhanh: 拿出手 (nã xuất thủ). Ý nghĩa là: không thích hợp để được nhìn thấy trong công ty, không có mặt.
拿出手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thích hợp để được nhìn thấy trong công ty
not fit to be seen in company
✪ 2. không có mặt
not presentable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿出手
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 他们 拿 好 行礼 , 出发 了
- Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 他 从 褚里 拿出 手机
- Anh ấy lấy điện thoại ra từ túi.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
手›
拿›