Đọc nhanh: 打出手 (đả xuất thủ). Ý nghĩa là: đánh võ; múa võ (hoặc nhào lộn trên sân khấu), đánh nhau. Ví dụ : - 大打出手。 đánh nhau dữ dội.
打出手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh võ; múa võ (hoặc nhào lộn trên sân khấu)
戏曲演武打时,以一个角色为中心,互相投掷和传递武器也说过家伙
✪ 2. đánh nhau
指动手打架
- 大打出手
- đánh nhau dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打出手
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 大打出手
- đánh nhau dữ dội.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
手›
打›