Đọc nhanh: 大慈恩寺 (đại từ ân tự). Ý nghĩa là: Đền thờ Phật giáo Daci'en ở Tây An.
✪ 1. Đền thờ Phật giáo Daci'en ở Tây An
Daci'en Buddhist temple in Xi'an
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大慈恩寺
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 大发慈悲
- làm chuyện từ bi.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 是 《 拯救 大兵 瑞恩 》 里 的 吗
- Đó có phải là Binh nhì Ryan?
- 这个 城市 有 一个 很大 的 寺
- Thành phố này có một nhà thờ Hồi giáo rất lớn.
- 大理寺
- Dinh quan Đại Lí.
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 他 对 别人 总是 充满 恩慈
- Anh ấy luôn luôn đối với người khác đầy ắp lòng nhân từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
寺›
恩›
慈›