Đọc nhanh: 大端 (đại đoan). Ý nghĩa là: mặt quan trọng; điểm chính; nét chính. Ví dụ : - 举其大端 chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
大端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt quan trọng; điểm chính; nét chính
(事情的) 主要方面
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大端
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 端午节 大家 一起 品尝 粽子
- Tết Đoan Ngọ, mọi người cùng nhau nếm thử bánh chưng.
- 这 是 新 系统 的 一大 弊端
- Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.
- 我们 走 到 大桥 的 顶端
- chúng tôi đi đến cuối cây cầu.
- 荦荦大端 ( 明显 的 要点 或 主要 的 项目 )
- điều nổi bật.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
端›