Đọc nhanh: 加大力度 (gia đại lực độ). Ý nghĩa là: để nhân đôi nỗ lực của một người, cố gắng hơn nữa.
加大力度 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nhân đôi nỗ lực của một người
to redouble one's efforts
✪ 2. cố gắng hơn nữa
to try harder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加大力度
- 大家 一起 加油 努力 吧
- Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 销售量 大幅度 增加
- Lượng tiêu thụ tăng một cách đáng kể.
- 政府 增加 恤助 力度
- Chính phủ tăng cường hỗ trợ cứu trợ.
- 工程 的 进度 大大 地 加快 了
- tiến độ của công trình tăng khá nhanh.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
加›
大›
度›