Đọc nhanh: 雅量 (nhã lượng). Ý nghĩa là: độ lượng rộng rãi, tửu lượng cao.
雅量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độ lượng rộng rãi
宽宏的气度
✪ 2. tửu lượng cao
大的酒量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅量
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 不知自量
- không biết lượng sức
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
量›
雅›