Đọc nhanh: 大小三度 (đại tiểu tam độ). Ý nghĩa là: thứ ba chính và thứ ba (khoảng âm nhạc).
大小三度 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ ba chính và thứ ba (khoảng âm nhạc)
major and minor third (musical interval)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大小三度
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 三 大娘
- bác ba
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 这块 地有 三 厘 大小
- Diện tích của mảnh đất này là ba li.
- 这个 角 的 大小 是 30 度
- Góc này có độ lớn là 30 độ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
大›
⺌›
⺍›
小›
度›