Đọc nhanh: 大队 (đại đội). Ý nghĩa là: đại đội, đại đại (cấp tổ chức quân đội tương đương với tiểu đoàn hoặc trung đoàn). Ví dụ : - 说什么大队人马,归总才十几个人! nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
大队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại đội
队伍编制,由若干中队组成
- 说 什么 大队人马 , 归总 才 十几个 人
- nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
✪ 2. đại đại (cấp tổ chức quân đội tương đương với tiểu đoàn hoặc trung đoàn)
军队中相当于营或团的一级组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大队
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 大学毕业 后 我们 加入 了 和平队
- Chúng tôi gia nhập Quân đoàn Hòa bình sau khi học đại học.
- 军队 的 火力 非常 强大
- Hỏa lực của quân đội rất mạnh.
- 他们 的 军队 很 强大
- Quân đội của họ rất hùng mạnh.
- 他 是 这家 餐厅 的 经理 , 管理 着 一支 大 团队
- Anh ấy là quản lý của nhà hàng này, quản lý một đội ngũ lớn.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
队›