Đọc nhanh: 大田 (đại điền). Ý nghĩa là: cánh đồng; đồng ruộng; ruộng đồng; ruộng nương. Ví dụ : - 大田作物 ruộng cây trồng.
大田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh đồng; đồng ruộng; ruộng đồng; ruộng nương
指大面积种植作物的田地
- 大田作物
- ruộng cây trồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大田
- 这片 田产 大量 黍
- Đám ruộng này sản xuất nhiều cao lương.
- 大雪 掩盖着 田野
- tuyết phủ kín cánh đồng
- 远处 有 一 大片 田
- Xa xa có một cánh đồng lớn.
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 洪水 淹没 了 大片 农田
- Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.
- 他家 的 农田 大约 五亩
- Ruộng đồng nhà anh ấy khoảng năm mẫu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
田›