Đọc nhanh: 大戏 (đại hí). Ý nghĩa là: tuồng; vở kịch lớn, Kinh kịch, kinh kịch.
大戏 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tuồng; vở kịch lớn
大型的戏曲,情节较为复杂,各种角色齐全,伴奏乐器较多
✪ 2. Kinh kịch
京戏
✪ 3. kinh kịch
中国全国性的主要剧种之一, 清中叶以来, 以西皮、二黄为主要腔调的徽调、汉调相继进入北京、徽汉合流演变为北京皮黄戏, 即京剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大戏
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 你 也 太会 演戏 了 , 把 大家 都 给 蒙住 了
- Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.
- 这出 戏 大有可观
- vở kịch này đáng xem.
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 我 在 一个 马戏团 里 长大
- Tôi lớn lên trong một gánh xiếc lưu động.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 这出 戏 他 刚学 , 还 不怎么 会 唱 (= 不 大会 唱 )
- Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.
- 游戏 开始 了 , 大家 准备 好了吗 ? 让 我们 开始 吧 !
- Trò chơi bắt đầu rồi, mọi người chuẩn bị xong chưa? Hãy bắt đầu nào!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
戏›