Đọc nhanh: 过望 (quá vọng). Ý nghĩa là: quá đỗi; quá sức; vượt quá mong đợi. Ví dụ : - 大喜过望 mừng vui quá đỗi
过望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá đỗi; quá sức; vượt quá mong đợi
超过自己原来的希望
- 大喜过望
- mừng vui quá đỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过望
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 大喜过望
- mừng vui quá đỗi
- 她 渴望 过 上 美满 的 生活
- Cô ấy khao khát có một cuộc sống viên mãn.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 我 路过 上海 时 , 顺便 探望 了 几个 老朋友
- khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
- 我 正在 为 汉语 考试 做 准备 , 希望 能 通过
- Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi tiếng Trung, hy vọng sẽ vượt qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
过›