大义 dàyì
volume volume

Từ hán việt: 【đại nghĩa】

Đọc nhanh: 大义 (đại nghĩa). Ý nghĩa là: đại nghĩa; nghĩa lớn. Ví dụ : - 深明大义 hiểu rõ đại nghĩa. - 微言大义 ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa.

Ý Nghĩa của "大义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại nghĩa; nghĩa lớn

大道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 深明大义 shēnmíngdàyì

    - hiểu rõ đại nghĩa

  • volume volume

    - 微言大义 wēiyándàyì

    - ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大义

  • volume volume

    - 大义凛然 dàyìlǐnrán

    - đại nghĩa hào hùng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • volume volume

    - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • volume volume

    - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • volume volume

    - dào 义大利 yìdàlì

    - Tôi sẽ đến Ý.

  • volume volume

    - 微言大义 wēiyándàyì

    - ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa.

  • volume volume

    - de 教义 jiàoyì duì 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Giáo lý của Phật ảnh hưởng rất lớn đến anh ấy.

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng 有着 yǒuzhe 伟大 wěidà de 历史 lìshǐ 意义 yìyì

    - cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao