Đọc nhanh: 深明大义 (thâm minh đại nghĩa). Ý nghĩa là: có nguyên tắc cao, có một ý niệm cao về nhiệm vụ của một người.
深明大义 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có nguyên tắc cao
to be highly principled
✪ 2. có một ý niệm cao về nhiệm vụ của một người
to have a high notion of one's duty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深明大义
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 书中 含义 深
- Hàm ý trong sách rất sâu sắc.
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 深明大义
- hiểu rõ đại nghĩa
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
大›
明›
深›