多此一举 duōcǐyījǔ
volume volume

Từ hán việt: 【đa thử nhất cử】

Đọc nhanh: 多此一举 (đa thử nhất cử). Ý nghĩa là: làm điều thừa; uổng công vô ích; vẽ vời thêm chuyện. Ví dụ : - 何必多此一举 cần gì phải vẽ vời thêm chuyện

Ý Nghĩa của "多此一举" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多此一举 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm điều thừa; uổng công vô ích; vẽ vời thêm chuyện

做不必要的、多余的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 何必 hébì 多此一举 duōcǐyījǔ

    - cần gì phải vẽ vời thêm chuyện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多此一举

  • volume volume

    - 多此一举 duōcǐyījǔ

    - uổng công vô ích; vẽ vời thêm chuyện.

  • volume volume

    - 一升米 yīshēngmǐ 多不多 duōbùduō

    - Một thăng gạo này đủ không?

  • volume volume

    - 成败 chéngbài 在此一举 zàicǐyījǔ

    - thành công hay thất bại đều ở lần này.

  • volume volume

    - 何必 hébì 多此一举 duōcǐyījǔ

    - cần gì phải vẽ vời thêm chuyện

  • volume volume

    - 一息尚存 yīxīshàngcún 此志 cǐzhì 不懈 bùxiè

    - Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 2021 nián 漫威 mànwēi 电影 diànyǐng 宇宙 yǔzhòu 影片 yǐngpiān 很多 hěnduō 值得一看 zhídeyīkàn

    - Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem

  • volume volume

    - 由此 yóucǐ 举一反三 jǔyīfǎnsān 拓展 tuòzhǎn 我们 wǒmen de 视野 shìyě

    - Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao