Đọc nhanh: 一举成功 (nhất cử thành công). Ý nghĩa là: thành công một lúc, thành công ngay từ lần thử đầu tiên.
一举成功 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành công một lúc
success at one go
✪ 2. thành công ngay từ lần thử đầu tiên
to succeed at the first attempt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一举成功
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他 是 一位 成功 的 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân thành công.
- 他 是 一个 成功 的 商人
- Anh ấy là một thương nhân thành công.
- 我们 一起 举杯 欢庆 成功
- Chúng ta cùng nâng ly mừng thành công.
- 他 曰 : 我 一定 会 成功 。
- Anh ấy nói: "Tôi chắc chắn sẽ thành công."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
举›
功›
成›