Đọc nhanh: 一举手一投足 (nhất cử thủ nhất đầu tú). Ý nghĩa là: từng cử động nhỏ, mọi chuyển động.
一举手一投足 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từng cử động nhỏ
every little move
✪ 2. mọi chuyển động
every single movement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一举手一投足
- 然后 她们 一起 举起 双手
- Sau đó hai bọn họ cùng giơ đôi tay lên.
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
举›
手›
投›
足›