Đọc nhanh: 一举 (nhất cử). Ý nghĩa là: một lần hành động. Ví dụ : - 多此一举 uổng công vô ích; vẽ vời thêm chuyện.. - 成败在此一举 thành công hay thất bại đều ở lần này.. - 一举捣毁敌人的巢穴。 chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
✪ 1. một lần hành động
一种举动;一次行动
- 多此一举
- uổng công vô ích; vẽ vời thêm chuyện.
- 成败 在此一举
- thành công hay thất bại đều ở lần này.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 一举 với từ khác
✪ 1. 一举 vs 一下子
- "一举" là danh từ và phó từ, có thể làm tân ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ, trong khi "一下子" chủ yếu làm trạng ngữ.
- "一下子" được dùng trong khẩu ngữ, "一举" chủ yếu được dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一举
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 公司 要 举办 一个 研讨会
- Công ty muốn tổ chức một hội thảo.
- 他 提出 一些 措举
- Anh ấy đề xuất một vài biện pháp.
- 他 的 一举一动 都 很 谨慎
- Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.
- 一举 下 了 那 据点
- Chỉ một đòn đã hạ được cứ điểm đó.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 他 的 举动 显示 一片 好心
- Hành động của anh ấy thể hiện một tấm lòng tốt.
- 他们 举行 了 一场 浪漫 的 婚礼
- Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
举›