一举 yījǔ
volume volume

Từ hán việt: 【nhất cử】

Đọc nhanh: 一举 (nhất cử). Ý nghĩa là: một lần hành động. Ví dụ : - 多此一举 uổng công vô ích; vẽ vời thêm chuyện.. - 成败在此一举 thành công hay thất bại đều ở lần này.. - 一举捣毁敌人的巢穴。 chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

Ý Nghĩa của "一举" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. một lần hành động

一种举动;一次行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多此一举 duōcǐyījǔ

    - uổng công vô ích; vẽ vời thêm chuyện.

  • volume volume

    - 成败 chéngbài 在此一举 zàicǐyījǔ

    - thành công hay thất bại đều ở lần này.

  • volume volume

    - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 一举 với từ khác

✪ 1. 一举 vs 一下子

Giải thích:

- "一举" là danh từ và phó từ, có thể làm tân ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ, trong khi "一下子" chủ yếu làm trạng ngữ.
- "一下子" được dùng trong khẩu ngữ, "一举" chủ yếu được dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一举

  • volume volume

    - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yào 举办 jǔbàn 一个 yígè 研讨会 yántǎohuì

    - Công ty muốn tổ chức một hội thảo.

  • volume volume

    - 提出 tíchū 一些 yīxiē 措举 cuòjǔ

    - Anh ấy đề xuất một vài biện pháp.

  • volume volume

    - de 一举一动 yījǔyīdòng dōu hěn 谨慎 jǐnshèn

    - Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 一举 yījǔ xià le 据点 jùdiǎn

    - Chỉ một đòn đã hạ được cứ điểm đó.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi měi 四年 sìnián 举行 jǔxíng 一次 yīcì

    - World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.

  • volume volume

    - de 举动 jǔdòng 显示 xiǎnshì 一片 yīpiàn 好心 hǎoxīn

    - Hành động của anh ấy thể hiện một tấm lòng tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举行 jǔxíng le 一场 yīchǎng 浪漫 làngmàn de 婚礼 hūnlǐ

    - Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao