Đọc nhanh: 节外生枝 (tiết ngoại sinh chi). Ý nghĩa là: cành mẹ đẻ cành con; thêm chuyện; dây cà ra dây muống; gây thêm rắc rối; thêm phiền toái. Ví dụ : - 眼看合约都快谈成了,对方却节外生枝地提出新要求。 Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
节外生枝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cành mẹ đẻ cành con; thêm chuyện; dây cà ra dây muống; gây thêm rắc rối; thêm phiền toái
比喻在问题之外又岔出了新的问题
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节外生枝
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 横生枝节
- phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 他 生活 很 节俭
- Anh ấy sống rất tiết kiệm.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
枝›
生›
节›
tự nhiên đâm ngang; tự nhiên chen ngang; phá đám; kiếm chuyện; gây trở ngại (ví với việc xen vào một vấn đề làm vấn đề chủ yếu không được giải quyết thuận lợi.)
một nhánh mới mọc ra từ một nút (thành ngữ); (nghĩa bóng) các vấn đề bên lề tiếp tục phát sinh
việc tốt thường hay gặp trắc trở; muốn làm tốt một việc phải qua nhiều gian nan vất vả
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
thêm mắm thêm muối; thêm râu thêm ria; thêu dệt thêm
làm điều thừa; uổng công vô ích; vẽ vời thêm chuyện
Vẽ Rắn Thêm Chân
các vấn đề phụ tiếp tục phát sinh (thành ngữ)