Đọc nhanh: 多元 (đa nguyên). Ý nghĩa là: đa chủng; đa dạng. Ví dụ : - 这个团队非常多元。 Đội ngũ này rất đa dạng.. - 他有多元的兴趣。 Anh ấy có nhiều sở thích đa dạng.. - 这本书探讨多元的主题。 Cuốn sách này bàn về các chủ đề đa dạng.
多元 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa chủng; đa dạng
三个以上的整体或实体
- 这个 团队 非常 多元
- Đội ngũ này rất đa dạng.
- 他 有 多元 的 兴趣
- Anh ấy có nhiều sở thích đa dạng.
- 这 本书 探讨 多元 的 主题
- Cuốn sách này bàn về các chủ đề đa dạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多元
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 这 本书 包含 很多 文化 元素
- Sách này chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa.
- 这 本书 探讨 多元 的 主题
- Cuốn sách này bàn về các chủ đề đa dạng.
- 今 的 文化 多元 而 丰富
- Văn hóa hiện đại đa dạng và phong phú.
- 学费 多 了 几百元
- Học phí tăng thêm vài trăm nhân dân tệ.
- 这栋 楼有 很多 出租 单元
- Tòa nhà có nhiều đơn vị cho thuê.
- 这个 团队 非常 多元
- Đội ngũ này rất đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
多›