Đọc nhanh: 活着多余 (hoạt trứ đa dư). Ý nghĩa là: sống thừa.
活着多余 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống thừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活着多余
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 他 承受 着 生活 的 痛苦
- Anh ấy phải chịu đựng nỗi đau của cuộc sống.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 她 过 着 丰富多彩 的 生活
- Cô đã sống một cuộc sống đầy màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
多›
活›
着›