Đọc nhanh: 过剩 (quá thặng). Ý nghĩa là: quá thừa; dồi dào; thừa thãi; quá dư; thừa ứa, cung vượt quá cầu (cung cấp vượt quá nhu cầu), dư thặng. Ví dụ : - 精力过剩 dồi dào sinh lực. - 生产过剩 sản xuất cung vượt quá cầu
过剩 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quá thừa; dồi dào; thừa thãi; quá dư; thừa ứa
数量远远超过限度,剩余过多
- 精力过剩
- dồi dào sinh lực
✪ 2. cung vượt quá cầu (cung cấp vượt quá nhu cầu)
供给远远超过需要或市场购买力
- 生产过剩
- sản xuất cung vượt quá cầu
✪ 3. dư thặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过剩
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 生产过剩
- sản xuất cung vượt quá cầu
- 精力过剩
- dồi dào sinh lực
- 由于 过剩 的 人力 这一 体制 使 公司 处境 不利
- Do sự dư thừa nhân lực, hệ thống này khiến cho công ty gặp khó khăn.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剩›
过›