Đọc nhanh: 监外执行 (giám ngoại chấp hành). Ý nghĩa là: để thụ án (một bản án) bên ngoài nhà tù (luật pháp).
监外执行 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thụ án (một bản án) bên ngoài nhà tù (luật pháp)
to serve (a sentence) outside prison (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监外执行
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 他 在 外贸学院 执教 多年
- ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 他 要 执行 这个 计划
- Anh ấy phải thực hiện kế hoạch này.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
执›
监›
行›