Đọc nhanh: 外国旅行者 (ngoại quốc lữ hành giả). Ý nghĩa là: Du khách nước ngoài.
外国旅行者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du khách nước ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外国旅行者
- 他 计划 去 泰国 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.
- 我们 走遍全国 旅行
- Chúng tôi đi khắp cả nước du lịch.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 他 规着 出国 旅行
- Anh ấy dự định đi du lịch nước ngoài.
- 他 前年 去 美国 旅行 了
- Năm kia anh ấy đã đi du lịch Mỹ.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
外›
旅›
者›
行›