Đọc nhanh: 懂行 (đổng hàng). Ý nghĩa là: thạo nghiệp vụ; thạo nghề. Ví dụ : - 向懂行的人请教。 nhờ người thạo nghề chỉ giáo; thỉnh giáo với người thạo nghề.
懂行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thạo nghiệp vụ; thạo nghề
熟悉某一种业务
- 向 懂行 的 人 请教
- nhờ người thạo nghề chỉ giáo; thỉnh giáo với người thạo nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懂行
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 他 对 这方面 很 懂行
- Anh ấy rất hiểu biết về phương diện này.
- 向 懂行 的 人 请教
- nhờ người thạo nghề chỉ giáo; thỉnh giáo với người thạo nghề.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懂›
行›