Đọc nhanh: 银行买进外汇率 (ngân hành mãi tiến ngoại hối suất). Ý nghĩa là: Tỉ giá ngoại hối mua vào của ngân hàng.
银行买进外汇率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ giá ngoại hối mua vào của ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行买进外汇率
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 银行 的 利率 很 高
- Lãi suất của ngân hàng rất cao.
- 银行 提供 了 汇率 信息
- Ngân hàng cung cấp thông tin tỷ giá.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 这个 银行 的 利率 不错
- Lãi suất của ngân hàng này khá tốt.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
外›
汇›
率›
行›
进›
银›