Đọc nhanh: 外腰三花条反面削皮 (ngoại yêu tam hoa điều phản diện tước bì). Ý nghĩa là: Lạng mặt trái 3 HĐ HN.
外腰三花条反面削皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạng mặt trái 3 HĐ HN
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外腰三花条反面削皮
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 腰里 扎 着 一条 皮带
- Lưng thắt một chiếc dây da.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 我家 外面 有 一条 河
- Phía ngoài nhà tôi có một con sông.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
削›
反›
外›
条›
皮›
腰›
花›
面›