Đọc nhanh: 劳动 (lao động). Ý nghĩa là: lao động; việc; công việc (chân tay hoặc trí óc), lao động chân tay; lao động thủ công, làm; làm việc; lao động (bằng chân tay). Ví dụ : - 体力劳动。 lao động chân tay.. - 脑力劳动。 lao động trí óc.. - 劳动锻炼。 rèn luyện trong lao động (chân tay).
劳动 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lao động; việc; công việc (chân tay hoặc trí óc)
人类创造物质或精神财富的活动
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 脑力劳动
- lao động trí óc.
✪ 2. lao động chân tay; lao động thủ công
专指体力劳动
- 劳动锻炼
- rèn luyện trong lao động (chân tay).
✪ 3. làm; làm việc; lao động (bằng chân tay)
进行体力劳动
- 他 劳动 去 了
- anh ấy đi làm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 他 劳动 去 了
- anh ấy đi làm rồi.
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›