Đọc nhanh: 外事处 (ngoại sự xứ). Ý nghĩa là: Bộ ngoại giao, Phòng đối ngoại (tại trường đại học).
外事处 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ ngoại giao
Foreign Affairs Department
✪ 2. Phòng đối ngoại (tại trường đại học)
Foreign Affairs Office (at a university)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外事处
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 这是 我们 单位 的 外事处
- Đây là phòng ngoại vụ của đơn vị chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
处›
外›