Đọc nhanh: 及时处理,事半功倍 (cập thì xứ lí sự bán công bội). Ý nghĩa là: một khâu trong thời gian tiết kiệm chín, cách tiếp cận đúng giúp tiết kiệm công sức và dẫn đến kết quả tốt hơn, xử lý kịp thời tăng gấp đôi hiệu quả và giảm một nửa nỗ lực.
及时处理,事半功倍 khi là Câu thường (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một khâu trong thời gian tiết kiệm chín
a stitch in time saves nine
✪ 2. cách tiếp cận đúng giúp tiết kiệm công sức và dẫn đến kết quả tốt hơn
the right approach saves effort and leads to better results
✪ 3. xử lý kịp thời tăng gấp đôi hiệu quả và giảm một nửa nỗ lực
timely handling doubles the effect and halves the effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及时处理,事半功倍
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 这 都 是 批退 , 我们 要 及时处理
- Đây đều là hàng trả lại, chúng tôi phải kịp thời xử lý
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
倍›
功›
半›
及›
处›
时›
理›