Đọc nhanh: 处死 (xử tử). Ý nghĩa là: xử tử; hành quyết; hành hình.
处死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử tử; hành quyết; hành hình
处以死刑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处死
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 罪犯 被 判处死刑
- Tội phạm đã bị kết án tử hình.
- 杀人犯 被 判处死刑
- Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.
- 死亡 并 不 可怕 , 在 战争 中 它 随处可见
- cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
死›