Đọc nhanh: 处暑 (xứ thử). Ý nghĩa là: tiết xử thử (vào khoảng 22, 23, 24 tháng 8).
✪ 1. tiết xử thử (vào khoảng 22, 23, 24 tháng 8)
二十四节气之一,在8月22,23或24日参看〖节气〗、〖二十四节气〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处暑
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
暑›