Đọc nhanh: 街道办事处 (nhai đạo biện sự xứ). Ý nghĩa là: một quan chức làm việc với cư dân địa phương để báo cáo với các cơ quan chính quyền cấp trên, quan chức khu phố, văn phòng phó huyện.
街道办事处 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một quan chức làm việc với cư dân địa phương để báo cáo với các cơ quan chính quyền cấp trên
an official who works with local residents to report to higher government authorities
✪ 2. quan chức khu phố
neighborhood official
✪ 3. văn phòng phó huyện
subdistrict office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街道办事处
- 办事 公道
- làm việc công bằng.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 这是 极为 明智 的 处事 之道
- Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
办›
处›
街›
道›