Đọc nhanh: 海事处 (hải sự xứ). Ý nghĩa là: Cục Hàng hải (Hồng Kông).
海事处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cục Hàng hải (Hồng Kông)
Marine Department (Hong Kong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海事处
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
处›
海›